Subcategories
Danh sách và tài liệu
Họ và tên | Ban chuyên khoa | niên khóa | e-mail hoặc phone | Nơi cư ngụ |
Trần Văn Duy An | Toán | 1978-1982 | Chicago,IL - USA | |
Lê thị Nguyệt Ánh | Việt Hán | 1961-1964 | Vĩnh Long - VIỆT NAM | |
Lê Quang Ánh | Toán | 1963-1967 | California - USA | |
Lê Quang Anh | Anh văn | 1972-1976 | Houston-Texas - USA | |
Thái Văn Anh | Lý Hóa | 1959-1962 | Mỹ Tho - VIỆT NAM | |
Nguyễn thị Loan Anh | Việt Hán | 1959-1962 | California - USA | |
Huỳnh Công Ân | Toán | 1962-1965 | Montreal - CANADA | |
Ngô Khoa Bá | 1968-1971 | Houston-Texas - USA | ||
Lâm Văn Bé | Sử Địa | 1961-1964 | Montréal - CANADA | |
Vương Đức Bình | Toán | 1972-1976 | Bến Tre - VIỆT NAM | |
Nguyễn Cam | Toán | 1972-1976 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Lưu Văn Cang | Anh văn | 1969-1973 | Philadelphia - USA | |
Lâm Quốc Cung | Lịch Sử | 2003-2007 | Bạc Liêu - VIỆT NAM | |
Hồ Văn Cưng | Toán | 1972-1976 | Vĩnh Long - VIỆT NAM | |
Cao Ngọc Cường | Việt Hán | 1972-1975 | Houston-TX - USA | |
Hoàng Minh Cường | Lý Hóa | 1972-1976 | USA | |
Nguyễn Công Danh | Anh văn | 1967-1970 | Houston-Texas - USA | |
Nguyễn Thiên Du | Toán | 1972-1976 | Houston - USA | |
Firpo Đặng thị Ngọc Dung | Anh văn | 1972-1975/76 | California - USA | |
Trịnh thị Ngọc Dung | Sử Địa | 1970-1971 | Noisiel - FRANCE | |
Phó thị Xuân Dung | Hóa học | 1980-1984 | CANADA | |
Lê Anh Dũng | Vạn vật | 1975-1978 | Maryland - USA | |
Đào Hữu Dũng | Việt Hán | 1963-1965 | JAPAN | |
Phạm Tiến Dũng | Pháp Văn | 1970-1973 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Nguyễn Đình Điền | Anh văn | 1972-1975 | Texas - USA | |
Đoàn thị Bích Hà | Sử Địa | 1973-1975 | Missouri - USA | |
Đào thị Thanh Hà | Anh văn | 1973-1977 | California - USA | |
Đặng Hải | Việt Hán | 1969-1972 | Nha Trang - VIET NAM | |
Nguyễn Thanh Hải | Việt Hán | 1962-1965 | Gò Công-Tiền Giang - VIET NAM | |
Nguyễn Thị Hằng | Hóa học | 1977-1981 | California - USA | |
Đặng thị Mỹ Hạnh | Sử Địa | 1972-1975/76 | Colorado - USA | |
Phú Văn Hảo | Ngữ Văn | 1976-1980 | AUSTRALIA | |
Đặng Huệ Hoa | Vạn Vật | 1975-1978 | Lakewood-CA -USA | |
Ngô thị Liên Hoa | Việt Hán | 1970-1973 | San Diego-CA -USA | |
Nghiêm Đỗ Thanh Hòa | Pháp Văn | 1971-1978 | Edmonton-AB- CANADA | |
Phan Văn Hòa | Toán | 1974-1978 | Le Bourget - FRANCE | |
Nguyễn Đình Hợp | Lý Hóa | 1968-1971 | South Carolina - USA | |
Nguyễn thị Cẩm Hồng | Anh Văn | 1976-1980 | Cupertino California | |
Nguyễn Nguyên Hồng | Toán | 1973-1976 | California - USA | |
Phạm Quân Hồng | Việt Hán | 1958-1961 | California - USA | |
Hoàng Huấn | Lý Hóa | 1969-1972 | Virginia - USA | |
Lê Quang Huy | Pháp văn | 1982-1986 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Bùi thị Kim Hường | Việt Hán | 1974-1977 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Trần thị Thanh Hương | Sử Địa | 1972-1975/76 | Montigny le Bretonneux-FRANCE | |
Nhữ Đình Hùng | Sử Địa | 1963-1967 | Valence - FRANCE | |
Tạ Quang Khôi | Việt Hán | 1958-1961 | Virginia - USA | |
Nguyễn Anh Khiêm | Việt Hán | 1966-1969 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Đàm Quang Kiên | Lý Hóa | 1963-1966 | Minnesota - USA | |
Trịnh Văn Kiên | Lý Hóa | 1961 | Texas - USA | |
Lê thị Phương Lan | Việt Hán | 1972-1975/76 | California - USA | |
Nguyễn Phương Lê | Anh Văn | 1973-1977 | California - USA | |
Trần thị Tuyết Lê | Sử Địa | 1974-1977 | Sydney - AUSTRALIA | |
Nguyễn Văn Lập | Việt Hán | 1968-1971 | từ trần ngày 3 tháng 8.2014 | Khánh Hòa - VIỆT NAM |
Nguyễn Thanh Liêm | Lý Hóa | 1963-1967 | từ trần ngày 27 tháng 2.2011 | Sài gòn - VIỆT NAM |
Đoàn Thị Liêng | Sử Địa | 1970-1973 | Oregon - USA | |
Nguyễn thị Huyền Linh | Việt Văn | 1971-1974 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Phan thị Thùy Linh | Anh văn | 1979-1983 | Connecticut - USA | |
Nguyễn Ngọc Lưu | Lý Hóa | 1974-1978 | Creil - FRANCE | |
Bùi Ngọc Mai | Anh văn | 1973-1977 | Chelles - FRANCE | |
Nguyễn Văn Minh | Sử Địa | 1968-1971 | San Diego-CA - USA | |
Nguyễn Thị Mỹ | Pháp văn | 1971-1975 | Athis Mons - FRANCE | |
Phạm Thị Mỹ | Pháp văn | 1971-1975 | FRANCE | |
Phạm Doanh Môn | Toán | 1970-1973 | Canberra - AUSTRALIA | |
Nguyễn Đăng Nam | Vạn Vật | 1975-1978 | Lakewood-CA -USA | |
Nguyễn Thị Nga | Pháp văn | 1971-1974 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Phương thị Phi Nga | Anh văn | 1973-1977 | DEUTSCHLAND | |
Nguyễn Phúc Bảo Nguyên | Toán | 1977-1981 | Toronto - CANADA | |
N C Nguyệt | Việt Hán | 1966-1970 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Đặng Thống Nhất | Anh văn | 1972-1975 | Minnesota - USA | |
Phạm Thị Nhung | Việt Hán | 1958-1961 | Paris - FRANCE | |
Hồ thị Ngọc Nữ | Việt Hán | 1959-1962 | Maryland - USA | |
Trần Lâm Phát | Việt Hán | 1969-1972 | Virginia - USA | |
Võ Tấn Phước | Việt Hán | 1961-1964 | Toronto - CANADA | |
Nguyễn Đình Phương | Anh văn | Toronto - CANADA | ||
Trần Ngọc Phương | Sử Địa | 1974-1977 | Dallas - USA | |
Trần thị Thúy Phương | Việt văn | 1976-1980 | c/o: |
California - USA |
Ngô Thị Sinh | Việt Hán | 1973-1976 | Sydney - AUSTRALIA | |
Trần Kim Sơn | Vạn Vật | 1968-1972 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Lâm Hữu Tài | Việt Hán | 1966-1969 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Lê Tấn Tài | Vạn Vật | 1969-1972 | Perth - AUSTRALIA | |
Lý Thành Tài | Sử Địa | 1967-1970 | Sundsvall - SWEDEN | |
Nguyễn Tâm | Toán | 1970-1973 | San Diego - USA | |
Trần Anh Tuấn | Sử Địa | 1963-1967 | California - USA | |
Trịnh Văn Tây | Anh văn | 1966-1969 | California - USA | |
Trần Thị Thái | Anh văn | 1970-1973 | Long Xuyen - VIỆT NAM | |
Trần Thị Thao | Sử Địa | 1972-1976 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Phạm Ngọc Thạch | Anh văn | 1963-1967 | California - USA | |
Phạm Ngọc Thanh | Toán | 1974-1977 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Lâm Vĩnh Thế | Sử Địa | 1960-1963 | CANADA | |
Nguyễn Vĩnh Thọ | Hóa Học | 1977-1981 | CANADA | |
Triệu Thị Thuần | Anh Văn | 1969-1972 | CANADA | |
Trần Văn Thuận | Việt Hán | 1966-1969 | Thủ Đức - VIỆT NAM | |
Lê Văn Thủy | Anh Văn | 1972-1975 | USA | |
Nguyễn Công Thừa | Lý Hóa | 1968-1971 | Sóc Trăng - VIỆT NAM | |
Vũ Đức Thường | Lý Hóa | 1973-1976 | DENMARK | |
Vũ Mạnh Thường | Việt Hán | 1964-1968 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Nguyễn thị Kim Tiến | Sử Địa | 1968-1971 | California - USA | |
Nguyễn Đăng Tiến | Việt Hán | 1966-1969 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Nguyễn Trần Trác | Lý Hóa | 1963-1967 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Hoàng Minh Trí | Pháp văn | 1963-1964 | Arcueil - FRANCE | |
Từ Nghiêm Tú | Lý Hóa | 1963-1967 | Washington - USA | |
Nguyễn Thành Tương | Lý Hóa | 1963-1967 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Trịnh Long Tuyền | Việt Hán | 1964-1967 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Trần thị Bạch Tuyết | Vạn Vật | 1966-1970 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Võ Văn Vạn | Toán | 1959-1962 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Trần thị Thanh Vân | Vạn Vật | 1972-1975 | California - USA | |
Phạm Hưng Vận | Lý Hóa | 1963-1967 | Milpitas - CA - USA | |
Phan Thượng Viên | Pháp Văn | 1961-1964 | Florida - USA | |
Nguyễn Thị Viên | Việt Hán | 1973-1976 | Oregon - USA | |
Phạm Huy Viên | Việt Hán | 1957-1960 | Kiên Giang - VIỆT NAM | |
Cao Đình Vưu | Sử Địa | 1960-1963 | Long An - VIỆT NAM | |
Nguyễn Văn Xuân | Lý Hóa | 1965-1969 | Sài gòn - VIỆT NAM | |
Khương Thị Xuyến | Việt Hán | 1972-1975 | Westminster CA - USA | |
Nguyễn Thị Yến | Sử Địa | 1973-1976 |
Quảng Nam - VIỆT NAM |
Sự vụ lệnh năm 1974 - khóa 13 ĐHSPSG
là khóa đầu tiên bổ nhiệm theo Ty Học chánh (theo chính sách mới)
(Người gởi: Nguyễn Vy Khanh, ban Việt Hán 71-74)
Sự vụ lệnh bổ nhiệm 125 giáo sư đệ nhị cấp năm 1970
(Người gởi: Đoàn Xuân Kiên, ban Việt Hán 67-70)
Sự vụ lệnh bổ nhiệm 222 giáo sư - hè 1972
(Ban Việt Hán trong danh sách thuộc khoá 1969-1972)
Danh sách sinh viên trúng tuyển
Ban Việt Hán khoá 1973-1976
Viên mới nhận được danh sách lớp VH của Viên ngày xưa ở DHSPSG, do người bạn thân bên VN gửi sang. Cô bạn nầy cũng không nhớ ở đâu mà có được danh sách nầy nữa! Thôi thì gửi Ái hữu ĐHHSPSG để 'đóng khung' trong kỷ niệm của chúng ta ngày xưa.
( mail của Nguyễn Thị Viên 22-02-2011 )
Thẻ Sinh viên
Thẻ quán cơm
Sự vụ lệnh Việt Hán 1967
Sứ vụ lệnh Việt Hán 1968
Sứ vụ lệnh Toán 1973
Chứng chỉ tốt nghiệp
Đây là mảnh giấy tôi treo trong văn phòng chổ tôi làm việc.Trung tâm Thính thị sinh ngữ nằm ở góc đường Thành Thái và đại lộ Cộng hòa, nơi đây dành cho công chức luyện tập sinh ngữ vào buổi tối . Nơi đây dạy Hoa ngữ (tiếng bạch thoại hay còn gọi là phổ thông, ngôn ngữ chính của Trung quốc), Pháp ngữ, Anh ngữ và Nhật ngữ . Sinh viên Đại học SP được phép ghi tên và học miễn phí:
Huấn luyện quân sự
Sau tết Mậu thân 1968, nam sinh viên của các trường đại học phải gia nhập và học quân sự gọi là quân sự học đường. Bắt đầu năm 1969, các nam sinh viên tham dự khóa học quân sự ở trung tâm huấn luyện Quang trung một tháng trong dịp hè. Chương trình này được mang tên "Huấn luyện cao cấp quân sự học đường". Tới năm 1971, để đáp ứng với nhu cầu sĩ quan bộ binh, nam sinh viên đi học chương trình "dự bị sinh viên sĩ quan trừ bị" tại trung tâm huấn luyện Quang trung trong thời gian hè và sẵn sàng gia nhập trường sĩ quan Thủ đức khi có lịnh của bộ quốc phòng. Năm 1972 (mùa hè đỏ lửa) hầu hết các nam giáo sư gia nhập trường sĩ quan bộ binh Thủ đức sau khi tốt nghiệp đại học, vì thế mới có câu ngạn ngữ "Tú tài Mậu thân, cử nhân Nhâm tý".
Tư liệu do anh Thái Văn Ánh cung cấp
1- Đề thi học sinh giỏi toàn quốc ngày xưa , thi trong thời gian 6 giờ , còn bây giờ thi trong 3 giờ .
2- Danh sách gs với ngạch trật của Bộ Giáo dục ngày xưa .
Một thời dạy hoc
"Một thời dạy học" là trang dành riêng cho bạn viết về những kỷ niệm xa xưa của một thời bảng đen phấn trắng.
Ái hữu ĐHSP Sàigòn hân hạnh đón nhận mọi bài viết hoặc tài liệu, thư từ, hình ảnh... liên quan đến quãng đời mà bạn đã sống với nghề dạy học.
Bài viết, xin đánh máy bằng tiếng Việt có dấu để tránh mọi hiểu lầm và gởi về: